| DANH SÁCH | ||||
| CÁC TẬP THỂ, CÁ NHÂN ỦNG HỘ TẠI LỄ PHÁT ĐỘNG | ||||
| CHO NHÂN DÂN TỈNH TÂY BẮC VÀ TỈNH LẠNG SƠN BỊ THIỆT HẠI DO MƯA LŨ GÂY RA | ||||
| (Kèm theo Văn bản số 122 /BCT, ngày 24 tháng 8 năm 2017) | ||||
| STT | Tên đơn vị, cá nhân | Số tiền (đồng) | Ghi chú | |
| I | Các tập thể (71) |
|
| |
| 1 | Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn | 50,450,000 |
| |
| 2 | Công ty Điện lực tỉnh Lạng Sơn | 30,000,000 |
| |
| 3 | Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn | 11,700,000 |
| |
| 4 | Cục Thuế tỉnh Lạng Sơn | 11,420,000 |
| |
| 5 | Công an tỉnh Lạng Sơn | 10,000,000 |
| |
| 6 | Đền mẫu Đồng đăng | 10,000,000 |
| |
| 7 | Ban trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam tỉnh Lạng Sơn | 10,000,000 |
| |
| 8 | Ban tuyên giáo Tỉnh ủy Lạng Sơn | 5,750,000 |
| |
| 9 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 5,400,000 |
| |
| 10 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 5,000,000 |
| |
| 11 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn | 5,000,000 |
| |
| 12 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn | 5,000,000 |
| |
| 13 | Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lạng Sơn | 5,000,000 |
| |
| 14 | Công ty than Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | 5,000,000 |
| |
| 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn | 5,000,000 |
| |
| 16 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy Lạng Sơn | 3,450,000 |
| |
| 17 | Trung tâm khuyến nông tỉnh Lạng Sơn | 3,150,000 |
| |
| 18 | Hội Nông dân tỉnh Lạng Sơn | 3,100,000 |
| |
| 19 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lạng Sơn | 3,000,000 |
| |
| 20 | Công ty TNHH 1 thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lạng Sơn | 3,000,000 |
| |
| 21 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn | 3,000,000 |
| |
| 22 | Văn phòng Tỉnh ủy Lạng Sơn | 3,000,000 |
| |
| 23 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Lạng Sơn | 3,000,000 |
| |
| 24 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn | 3,000,000 |
| |
| 25 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Lạng Sơn | 3,000,000 |
| |
| 26 | Tỉnh đoàn Lạng Sơn | 3,000,000 |
| |
| 27 | Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Lạng Sơn | 2,500,000 |
| |
| 28 | Thanh tra tỉnh Lạng Sơn | 2,300,000 |
| |
| 29 | Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn | 2,270,000 |
| |
| 30 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 31 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 32 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 33 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 34 | Bưu điện Tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 35 | Viễn thông tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 36 | Trường chính trị Hoàng Văn Thụ tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 37 | Liên đoàn Lao động tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 38 | Ban Dân vận Tỉnh ủy Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 40 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Lạng Sơn | 2,000,000 |
| |
| 41 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn | 1,500,000 |
| |
| 42 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lạng Sơn | 1,500,000 |
| |
| 43 | Báo Lạng Sơn | 1,200,000 |
| |
| 44 | Chi Cục Thủy lợi tỉnh Lạng Sơn | 1,100,000 |
| |
| 45 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 46 | Văn phòng Đăng ký Đất đai - Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 47 | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 48 | Ban Quản lý Đền Kỳ cùng Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 49 | Đảng Ủy khối các cơ quan tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 50 | Văn phòng Sở y tế tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 51 | Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 52 | Sở Công thương tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 53 | Ban Quản lý di tích Chùa Tiên tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 54 | Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 55 | Chùa Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 56 | Chi nhánh Ngân hàng phát triển tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 57 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lạng Sơn | 1,000,000 |
| |
| 58 | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Lạng Sơn | 860,000 |
| |
| 59 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lạng Sơn | 800,000 |
| |
| 60 | Cung Thiếu nhi tỉnh Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 61 | Hội người cao tuổi tỉnh Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 62 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 63 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 64 | Hội Nhà báo tỉnh Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 65 | Đền Tả phủ Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 66 | Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Lạng Sơn | 420,000 |
| |
| 67 | Chi Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Lạng Sơn | 300,000 |
| |
| 68 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Lạng Sơn | 300,000 |
| |
| 69 | Trung tâm phòng chống sốt rét, ký sinh trùng, côn trùng tỉnh Lạng Sơn | 300,000 |
| |
| 70 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ phẩm tỉnh Lạng Sơn | 300,000 |
| |
| 71 | Hội Đông y tỉnh Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| II | Các cá nhân (25) |
|
| |
| 1 | Bà Nông Thị Lâm - Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 2 | Ông Hoàng Khánh Hòa, Cục Trưởng Hải quan tỉnh Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 3 | Ông Nguyễn Tiến Hùng, GĐ - Khách sạn Hoàng Sơn Hải, TP Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 4 | Bà Lô Thị Lưu, Văn phòng Tỉnh ủy Lạng Sơn | 500,000 |
| |
| 5 | Cá nhân không tên (thuộc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lạng Sơn) | 500,000 |
| |
| 6 | Nguyễn Thị Hồng Vân - PCT - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Lạng Sơn | 300,000 |
| |
| 7 | Ông Hoàng Thanh Việt - Bưu điện tỉnh Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| 8 | Bà Nông Thị Phương Thảo – Phó giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh | 200,000 |
| |
| 9 | Bà Vi Thị Tuyết Mai - Viễn thông tỉnh | 200,000 |
| |
| 10 | Bà Trần Trịnh Diệu Hằng - Báo Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| 11 | Bà Hà Thị Hải Yến – Phó giám đốc Sở LĐTB và xã hội tỉnh Lạng Son | 200,000 |
| |
| 12 | Bà Nguyễn Minh Châu - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| 13 | Ông Chu Văn Thạch, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| 14 | Cửa hàng Ngọc Lan, số 82, Trần Phú, Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| 15 | Ông Triệu Tuấn Hải - Phó giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| 16 | Ông Dương Minh Thuận, Ban Dân vận Tỉnh ủy Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| 17 | Bà Vi Thị Thảo - Trưởng ban Phong trào Ủy ban MTTQ tỉnh Lạng Sơn | 200,000 |
| |
| 18 | Cá nhân không tên | 260,000 |
| |
| 19 | Cá nhân tên Vy, Thư viện tỉnh Lạng Sơn | 100,000 |
| |
| 20 | Cá nhân không tên (thuộc Tỉnh đoàn) | 100,000 |
| |
| 21 | Cá nhân không tên | 100,000 |
| |
| 22 | Cá nhân không tên | 100,000 |
| |
| 23 | Cá nhân không tên | 50,000 |
| |
| 24 | Bà Lương Thị Thủy - Văn phòng đăng ký đất đai | 50,000 |
| |
| 25 | Ông Lý Thanh Duy, Thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình | 20,000 |
| |
| Tổng cộng | 268,050,000 |
| ||
| Số tiền bằng chữ: (Hai trăm sáu mươi tám triệu không trăm năm mươi nghìn đồng)./. | ||||